Natri cacbonat

[Na+].[Na+].[O-]C([O-])=ONatri cacbonat, còn gọi là soda, là một loại muối cacbonat của natricông thức hóa họcNa2CO3. Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường có trong nước khoáng, nước biển và muối mỏ trong lòng đất. Một số rất ít tồn tại ở dạng tinh thể có lẫn canci cacbonat. Quá trình hình thành trong tự nhiên chủ yếu do sự thay đổi địa hình Trái Đất làm một số hồ gần biển hoặc vịnh bị khép kín, dần dần lượng muối tích tụ lại và bị chôn vùi vào lòng đất tạo thành mỏ muối. Lượng muối còn lại trong tự nhiên (nước biển) được hình thành do hòa tan khí CO2 trong không khí.Vì có trữ lượng lớn và quá trình khai thác, điều chế đơn giản nên giá bán natri cacbonat trên thị trường rẻ: 16.000 đồng/1 kg năm 2010 (~ $0,84/1 kg).Không nhầm natri cacbonat với natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất tính ăn mòn cao, không dùng trong ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công.

Natri cacbonat

Độ bazơ (pKb) 3,67
Anion khác Natri bicacbonat
Số CAS 497-19-8
ChEBI 29377
Cation khác Lithi cacbonat
Kali cacbonat
Rubidi cacbonat
Xezi cacbonat
InChI
đầy đủ
  • 1/NaHCO3.2Na/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[O-]C([O-])=O

Điểm sôi 1.600 °C (1.870 K; 2.910 °F)
Khối lượng mol 105,9872 g/mol (khan)
124,00248 g/mol (1 nước)
196,0636 g/mol (5 nước)
232,09416 g/mol (7 nước)
286,14 g/mol (10 nước)
Công thức phân tử Na2CO3
Danh pháp IUPAC Sodium carbonate
Điểm bắt lửa Không bắt lửa.
Điểm nóng chảy 851 °C (1.124 K; 1.564 °F)
Khối lượng riêng 2,54 g/cm³, thể rắn
MSDS ngoài
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
1
1
 
ChemSpider 9916
Độ hòa tan trong nước 22 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 10340
Bề ngoài Tinh thể màu trắng
Tên khác Cacbonat natri
Natron ()
Số RTECS VZ4050000